Nếu đã lỡ trở thành tín đồ mê xe mang thương hiệu Việt VinFast LUX A2.0 nhưng trong tay lại chỉ có khoản tiền hạn hẹp, vay vốn mua xe trả góp tại ngân hàng là chính giải pháp tối ưu cho bạn ngay lúc này.
1. Giá bán xe ô tô VinFast LUX A2.0 cập nhật mới nhất
VinFast LUX A2.0 là một trong hai mẫu xe “đầu tay” của hãng xe hơi Việt Nam. Bên cạnh người anh em SUV VinFast LUX SA2.0, chiếc sedan lần đầu ra mắt công chúng thế giới tại triển lãm Paris Motor Show 2018, sau đó gây ấn tượng mạnh mẽ tại quê nhà vào tháng 11 năm ngoái.
Trong thời gian đầu, LUX A2.0 được hưởng ưu đãi từ chính sách trợ giá và có giá bán niêm yết chỉ 880 triệu đồng. Tuy nhiên, kể từ tháng 1 – tháng 9/2019, mức giá đã nâng lên 990 triệu đồng (bao gồm 10% thuế VAT). Với tầm tiền này, mẫu ô tô được xem là đối thủ trực tiếp của Toyota Camry, Honda Accord, Mazda 6 và Honda Civic tại thị trường nước ta.
Dưới đây là giá bán của VinFast LUX A2.0 được chúng tôi cập nhật mới nhất:
Giai đoạn | Giá xe VinFast LUX A2.0 (triệu đồng) | Giá xe VinFast LUX A2.0 đã áp dụng 10% VAT (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 800 | 880 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 900 | 990 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 1366 | 1503 |
Bên cạnh giá bán niêm yết chính hãng, mỗi khách hàng mua xe đều phải bỏ ra một khoản tiền thuế phí để xe mang biển và lăn bánh hợp pháp. Khi đó, chi phí để sở hữu một chiếc VinFast LUX A2.0 cụ thể như sau (trong giai đoạn từ 1/1 – 1/9/2019):
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 990.000.000 | 990.000.000 | 990.000.000 |
Phí trước bạ | 118.800.000 | 99.000.000 | 99.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.850.000 | 14.850.000 | 14.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.145.930.700 | 1.117.130.700 | 1.107.130.700 |
2. Lãi suất vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp trong năm 2019
Con số hơn 1 tỷ đồng để trở thành chủ nhân của một chiếc ô tô Việt là không hề nhỏ đối với đại đa số người dùng hiện nay. Do đó, hầu hết khách hàng đều tìm đến giải pháp hỗ trợ tài chính từ ngân hàng là vay vốn mua xe trả góp.
Bằng cách này, khách hàng không chỉ rút ngắn quãng thời gian để rước LUX A2.0 về tay, mà còn nhanh chóng tận dụng mức giá ưu đãi trước khi xe bước vào giai đoạn về giá bán cố định kể từ sau tháng 9 năm nay.
Sử dụng giải pháp vay mua, điều đầu tiên mà người dùng quan tâm là lãi suất vay mua xe. Đặc biệt ở thời điểm thị trường ngân hàng bão hòa, khách hàng cần kỹ càng hơn trong công đoạn lựa chọn điểm vay mua uy tín với các chính sách cho vay ưu đãi, nhiều tính năng tiện ích và mức lãi suất hấp dẫn.
Tại Việt Nam, Vietcombank, BIDV, OCB hay TPBank… là những ngân hàng phổ biến với các gói lãi suất cho vay mua xe VinFast LUX A2.0 được ưa chuộng như sau:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
VPBANK | 5,9 | 6,9 | 7,9 | ||
BIDV | 7 | 7,5 | |||
TECHCOMBANK | 11 | 7,49 | 8,29 | ||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 | ||||
TPBANK | 7,6 | 8,2 | 8,9 | ||
VIETCOMBANK | 8 | ||||
VIETINBANK | 7,7 | ||||
SHB | 7,5 | 8,0 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
EXIMBANK | 9 | 11,0 | |||
SACOMBANK | 8,5 | 8,8 | 9,5 | ||
SEABANK | 5,4 | 7,8 | |||
ABBANK | 7,58 | 8,58 | 9,58 | ||
PVCOMBANK | 7,5 | ||||
HONGLEONG BANK | 7 | 7,5 | |||
SHINHANBANK | 7,19 | 9,5 |
Có thể thấy, mỗi ngân hàng sẽ đề ra cac mức lãi suất khác nhau để khách hàng linh hoạt tùy chọn dựa trên nhu cầu của mình. Lãi suất được ấn định tương ứng với các hạn mức thời hạn cố định từ 3 tháng, 6 tháng,… đến tối đa 36 tháng. Thời gian ưu đãi lãi suất càng ngắn thì lãi suất càng thấp và ngược lại.
Yếu tố mà khách hàng cần cân nhắc để quyết định gói vay mua xe phù hợp đó chính là điều kiện tài chính hiện tại và khả năng chi trả định kỳ. Ngoài ra, bạn cũng cần tìm hiểu thông tin về các chính sách liên quan trong thời hạn vay, ưu đãi thanh toán trước hạn, lãi suất sau ưu đãi… tại mỗi ngân hàng.
3. Cách tính lãi vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp chi tiết nhất
Để khách hàng dễ dàng hình dung hơn về cách tính lãi suất cũng như số tiền nợ cần thanh toán hàng tháng, chúng tôi đưa ra ví dụ cụ thể dưới đây.
Giả sử, khách hàng vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp tại ngân hàng HongLeong Bank, số tiền vay 350 triệu đồng. Thời hạn vay 5 năm. Lãi suất ưu đãi trong 12 tháng đầu tiên là 7%/năm. Hết ưu đãi, lãi suất trung hạn dự tính 8%/năm. Khi đó, thông tin thanh toán của khách hàng là:
- Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 7.875.000 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng tối đa: 7.875.000 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 417.987.505 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 67.987.505 VNĐ
Bên cạnh đó, có thể theo dõi lịch trả lãi chi tiết cho ngân hàng như sau:
Stt | Số tiền trả hàng tháng | Lãi | Gốc | Số dư |
1 | 7.875.000 | 2.041.667 | 5.833.333 | 344.166.667 |
2 | 7.840.972 | 2.007.639 | 5.833.333 | 338.333.334 |
3 | 7.806.944 | 1.973.611 | 5.833.333 | 332.500.001 |
4 | 7.772.916 | 1.939.583 | 5.833.333 | 326.666.668 |
5 | 7.738.889 | 1.905.556 | 5.833.333 | 320.833.335 |
6 | 7.704.861 | 1.871.528 | 5.833.333 | 315.000.002 |
7 | 7.670.833 | 1.837.500 | 5.833.333 | 309.166.669 |
8 | 7.636.805 | 1.803.472 | 5.833.333 | 303.333.336 |
9 | 7.602.777 | 1.769.444 | 5.833.333 | 297.500.003 |
10 | 7.568.750 | 1.735.417 | 5.833.333 | 291.666.670 |
11 | 7.534.722 | 1.701.389 | 5.833.333 | 285.833.337 |
12 | 7.500.694 | 1.667.361 | 5.833.333 | 280.000.004 |
13 | 7.700.000 | 1.866.667 | 5.833.333 | 274.166.671 |
14 | 7.661.111 | 1.827.778 | 5.833.333 | 268.333.338 |
15 | 7.622.222 | 1.788.889 | 5.833.333 | 262.500.005 |
… | ||||
58 | 5.950.000 | 116.667 | 5.833.333 | 11.666.686 |
59 | 5.911.111 | 77.778 | 5.833.333 | 5.833.353 |
60 | 5.872.222 | 38.889 | 5.833.333 | 0 |
Thông qua bảng ước tính trên, khách hàng sẽ có được cái nhìn tổng quát hơn về kế hoạch chi trả của mình trước khi quyết định vay mua VinFast LUX A2.0 trả góp. Đồng thời, hãy chuẩn bị hồ sơ vay mua đầy đủ và cẩn thận nhất có thể để rút gọn thời gian hoàn thiện thủ tục đăng ký vay mua ô tô tại ngân hàng, bao gồm các hạng mục cần thiết:
Hồ sơ vay vốn | Giấy tờ nhân thân | Giấy tờ chứng minh thu nhập |
Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng | Chứng minh nhân dân/ căn cước công dân (photo) | Hợp đồng lao động hoặc đơn xác nhận công tác |
Giấy tờ liên quan đến mục vay: hợp đồng mua xe, giấy tờ liên quan đến chiếc xe Mazda 2 định mua, … | Sổ hộ khẩu hoặc Sổ tạm trú (photo công chứng) | Bảng lương công tác hoặc giấy xác nhận lương hoăc sao kê ngân hàng 3 – 6 tháng gần nhất |
Khách hàng là cá nhân có công ty riêng nhưng thu nhập chủ yếu từ công ty: cần báo cáo thuế, báo cáo tài chính, bảng chia lợi nhuận từ công ty, giấy phép đăng kí kinh doanh | ||
Khách hàng là hộ kinh doanh cá thể: cần kết quả hoạt động kinh doanh, biên lai thu tiền của cửa hàng | ||
Nếu là khách hàng doanh nghiệp: bản sao giấy đăng kí kinh doanh, giấy chứng nhận con dấu, mã số thuế, báo cáo tài chính 1 năm gần nhất, bản sao chứng minh thư của giám đốc, kế toán trưởng, quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng, các hợp đồng kinh tế gần đây | ||
Giấy tờ chứng minh tài sản đảm bảo khác (nếu có) | ||
Giấy tờ chứng mình quyền sở hữu tài sản đảm bảo: nếu là nhà, đất, .. là sổ hộ khẩu, xe là giấy đăng kí xe … |
* Lưu ý: Những thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin giá chính xác, vui lòng liên hệ : 0931 393 969