VinFast VF 6

675.000.000 

Khuyến mãi & ưu đãi
– Đặt cọc 30 triệu VNĐ
– Giảm giá 3% áp dụng ngành giáo dục
– Miễn phí 1 năm thuê pin
– Miễn 100% thuế trước bạ so với xe xăng
– Bảo hành 7 năm hoặc 160.000 km
– Pin bảo hành 8 năm

Đăng ký lái thử

Nhận báo giá

    Tổng quan về VinFast VF6

    vinfast-vf6

    Cũng giống người “anh em” VF5, VinFast VF6 được tạo nên bởi 2 studio nổi tiếng thế giới là Pininfarina và Torino Design. Dưới bàn tay tài hoa của nhà thiết kế danh tiếng, VF6 mang vẻ đẹp của sự hiện đại, đề cao tính thẩm mỹ, đậm khí động học với những đường nét cá tính độc đáo.

    Ngoại thất xe VinFast VF6

    vinfast-vf6

    VinFast VF6 sở hữu ngôn ngữ thiết kế đặc trưng với dải đèn định vị LED tạo hình cánh chim, có thể phát sáng và bao trọn lo go thương hiệu hiện diện ngay trung tâm đầu xe.

    Hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha/cos, đèn sương mù được đặt thấp xuống dưới, tạo hình khối sắc nét. Phía dưới khu vực biển số có lắp đặt Rada. Camera trước sau tích hợp chìm dưới logo.

    vinfast-vf6

    Nắp ca-pô xuất hiện những đường gân dập nổi hình khối lớn, nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp của một mẫu SUV thực thụ. 

    Khác với những người “anh em” của mình, thân xe VF6 xuất hiện nhiều đường nét bo tròn hơn là góc cạnh, tạo nên vẻ đẹp có phần hiền lành và nữ tính. Song không phải vì thế mà đánh mất đi sự năng động vốn có trên một chiếc xe gầm cao.

    vinfast-vf6

    vinfast-vf6

    Điểm nhấn ở phần thân VF6 là bộ la-zăng 5 chấu phối 2 tông màu trẻ trung, thể thao. Vòm bánh xe thiết kế mở rộng, sơn đen mờ, tăng thêm vẻ hầm hố, mạnh mẽ đúng chuẩn SUV.

    Tay nắm cửa, gương chiếu hậu ngoài cùng màu thân xe, tạo nên cái nhìn đồng bộ cho VinFast VF6 về mặt tổng thể ngoại hình. Gương chiếu hậu có tích hợp camera 360 hiện đại, tiện lợi.

    vinfast-vf6

    Tiến về phía đuôi VinFast VF6 chúng ta tiếp tục bắt gặp những điểm thiết kế mang tính nhận diện thương hiệu ô tô Việt như dải LED đỏ tạo hình chữ V lớn, trải rộng sang hết 2 bên hông xe.

    Cụm đèn lùi và đèn xi-nhan đặt thấp giống như “đàn em” VF5. Ăng-ten vây cá màu đen bóng thể thao, hiện đại.

    Nội thất xe VinFast VF6 2023

    vinfast-vf6-noi-that

    Không gian nội thất VinFast VF6 thiết kế theo phong cách tối giản, tiện dụng nhưng không kém phần sang trọng.

    Điểm nhấn tại khu vực táp-lô chính là màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn, hướng hẳn về phía người lái. Phía dưới là các nút điều khiển chức năng.

    vinfast-vf6-noi-that

    Vô-lăng 3 chấu thiết kế dạng D-cut thể thao, được nhấn nhá bởi các chi tiết mạ bạc, mang đến cảm giác sang trọng cho mẫu SUV điện phổ thông. Trên tay lái tích hợp các nút bấm chức năng tiện lợi.

    Đồng hồ hiển thị thông tin lái không xuất hiện sau vô-lăng. Theo đoán định của những người trong giới, nhiều khả năng chi tiết này sẽ được thay thế bởi màn hình kính lái HUD hoặc tích hợp ngay trên màn hình thông tin giải trí trung tâm.

    vinfast-vf6-noi-that

    Các trang bị đắt giá như cruise control, cảnh báo chệch làn đường có thể sẽ được trang bị trên VinFast VF6 2023. 

    VinFast VF6 có cấu hình 2 hàng ghế, 5 chỗ ngồi. Ghế xe thiết kế thể thao, sang trọng với sự kết hợp tinh tế giữa cặp đôi màu sắc đen – be. Giữa các hàng ghế đều có bệ tỳ tay.

    Điều khiến giới mộ điệu khá tâm đắc trên VF6 chính là cửa sổ trời toàn cảnh kéo dài tới hết hàng ghế thứ 2. Thiết kế này không chỉ tăng thêm khả năng thoáng đãng, mà còn giúp chiếc SUV thuần điện của người Việt thêm phần sang trọng, đẳng cấp.

    vinfast-vf6-noi-that

    Động cơ xe VinFast VF6 2023

    vinfast-vf6-noi-thatCả hai phiên bản của VF 6 đều được trang bị pin LFP dung lượng 59,6 kW với phạm vi hoạt động tương ứng là 399 km và 381 km (theo tiêu chuẩn WLTP) cho một lần sạc đầy. Xe sử dụng động cơ điện có công suất tối đa 100 kW và 150 kW, tương ứng với mô-men xoắn cực đại 135 Nm và 310 Nm, cho cảm giác lái hứng khởi và dễ dàng đáp ứng nhu cầu di chuyển của mọi khách hàng.

    Tính năng an toàn trên VinFast VF6 đều đáp ứng đủ tiêu chuẩn 5 sao của Euro NCAP, NHTSA và ASEAN NCAP. Xe được trang gói công nghệ hỗ trợ lái nâng cao, hỗ trợ di chuyển khi tắc đường, hỗ trợ lái đường cao tốc, tự động chuyển làn, hỗ trợ đỗ xe an toàn phần, triệu tập xe thông minh.

    Thông số kỹ thuật xe VinFast VF6

    VinFast VF 6 có kích thước các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.238 x 1.820 x 1.594 (mm), chiều dài cơ sở lên đến 2.730 mm cùng lợi thế của xe điện giúp mang đến không gian nội thất tối ưu tương đương những mẫu xe thuộc phân khúc C sử dụng động cơ đốt trong. Ngoại thất xe được tô điểm bởi dải đèn LED tạo hình cánh chim đặc trưng của VinFast, cùng la-zăng hợp kim 5 chấu khỏe khắn với kích thước lên đến 19 inch, tôn lên vẻ ngoài thời thượng.

    Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Kích thước – Tải trọng

    Thông số VinFast VF6 Base Plus
    Chiều D x R x C (mm) 4.238 x 1.820 x 1.594
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.730
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
    Dung tích khoang hành lý (L) 350 – 1.275
    Trọng lượng không tải (kg) 1.550 1.743
    Tải trọng (kg) 427 485

    Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Ngoại thất

    Thông số VinFast VF6 Base Plus
    Đèn pha LED
    Đèn chờ dẫn đường
    Đèn pha tự động bật/tắt
    Điều khiển góc chiếu pha thông minh
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED
    Đèn sương mù sau Tấm phản quang
    Đèn hậu LED
    Đèn phanh trên cao phía sau LED
    Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước
    Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau Dạng phản quang
    Gương chiếu hậu Chỉnh điện tích hợp báo rẽ Chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương, tự động chỉnh khi lùi
    Tay nắm cửa Loại truyền thống
    Cơ chế mở cửa Lẫy cơ
    Kính cửa sổ chỉnh điện
    Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) Không
    Kính cửa sổ lên/xuống một chạm 4 cửa
    Viền cửa sổ Gioăng cao su đen mờ Chrome
    Thanh nẹp cửa Gioăng cao su đen mờ Chrome
    Điều chỉnh cốp sau Chỉnh cơ
    Cánh hướng gió Dạng nhựa đa bộ phận
    Sưởi kính sau
    Kính chắn gió, chống tia UV Có (Cách âm nhiều lớp)
    Gạt mưa trước tự động
    Gạt mưa sau
    Thanh trang trí nóc xe Aftersales
    Tấm bảo vệ dưới thân xe
    Ăng ten Kiểu vây cá mập

    Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Nội thất – Tiện nghi

    Thông số VinFast VF6 Base Plus
    Chất liệu bọc ghế Giả da
    Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
    Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp
    Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 4 hướng
    Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp
    Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ 60:40
    Tựa đầu ghế hàng 2 Chỉnh cơ cao thấp
    Bệ gác tay hàng ghế 2 Có, tích hợp hộc để cốc
    Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
    Bọc vô lăng Bọc da
    Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí
    Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS
    Hệ thống điều hòa Tự động, 1 vùng Tự động, 2 vùng
    Lọc không khí Cabin Bụi/Phấn hoa Combi 1.0
    Chức năng kiểm soát chất lượng không khí, Ion hóa không khí, lọc không khí
    Chức năng làm tan sương/tan băng
    Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm
    Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 Inch
    Màn hình hiển thị HUD OPT
    Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái 2
    Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 2
    Cổng sạc 12V hàng trước
    Kết nối Wifi
    Kết nối Bluetooth
    Chìa khóa thông minh
    Khởi động bằng bàn đạp phanh
    Các ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Việt, Anh Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan
    Hệ thống loa 6 8
    Đèn trần phía trước
    Microphone ở đèn trần phía trước trong xe
    Đèn trần đọc sách hàng ghế 2
    Tấm che nắng, có gương Ghế lái và ghế phụ
    Phanh tay Điện tử
    Tay nắm trần xe
    Tấm chia đôi cốp xe Aftersales
    Lưới chằng đồ Aftersales
    Thảm sàn Aftersales
    Khay đựng dụng cụ sửa xe Aftersales
    Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp Aftersales
    Dụng cụ khẩn cấp Aftersales
    Móc kéo tời
    Kích xe Aftersales
    Gương chiếu hậu trong xe Loại thường Chống chói tự động
    Số chỗ ngồi 5 5

    Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Động cơ – Vận hành

    Thông số VinFast VF6 Base Plus
    Động cơ – Hộp số
    Động cơ Motor x 1
    Công suất tối đa (kW) 100 150
    Mô men xoắn cực đại (Nm) 135 310
    Loại Pin LFP
    Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng 59,6
    Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) -Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) 399 381
    Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) -Điều kiện tiêu chuẩn Mỹ (EPA) 220
    Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge
    Dây sạc di động Aftersales – 3,5kW
    Công suất sạc AC tối đa (kW) 7,2kW, OPT 11kW
    Tính năng sạc nhanh
    Tính năng sạc siêu nhanh
    Hệ thống phanh tái sinh Có (thấp, cao)
    Thời gian nạp pin bình thường (giờ) 9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%)
    Thời gian nạp pin nhanh (phút) 24,19 phút (10-70%)
    Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) 24,19 phút (10-70%)
    Dẫn động FWD/Cầu trước
    Chọn chế độ lái Eco/Normal/Sport
    Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng
    Hệ thống treo – trước Độc lập, MacPherson
    Hệ thống treo – sau Thanh điều hướng đa điểm
    Phanh trước/ Sau Đĩa/ Đĩa
    Trợ lực phanh điện tử
    Kích thước La-zăng 17 Inch 19 Inch
    Loại la-zăng Hợp kim
    Loại lốp Lốp mùa hè
    Lốp dự phòng Aftersales
    Bộ vá lốp Aftersales
    Trợ lực lái Trợ lực điện

    Thông số kỹ thuật VinFast VF6: Trang bị an toàn

    Thông số kỹ thuật VinFast VF6 Base Plus
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
    Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống cân bằng điện tử ESC
    Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    Chức năng chống lật ROM
    Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
    Giám sát áp suất lốp dTPMS
    Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển
    Căng đai khẩn cấp ghế trước
    Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
    Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
    Cảnh báo dây an toàn hàng trước
    Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2
    Túi khí bên hông hàng ghế trước 2
    Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước 1 (phía người lái)
    Túi khí trung tâm hàng ghế trước 1
    Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
    Xác định tình trạng hành khách- phía trước
    Cảnh báo chống trộm
    Tính năng khóa động cơ khi có trộm
    Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ Aftersales
    Cảnh báo điểm mù
    Hỗ trợ đỗ phía trước
    Hỗ trợ đỗ phía sau
    Hỗ trợ đỗ xe thông minh
    Hỗ trợ đỗ xe từ xa
    Hệ thống camera sau
    Giám sát xung quanh
    Trợ lý ảo
    Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)*
    Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)*
    Cảnh báo chệch làn
    Hỗ trợ giữ làn*
    Kiểm soát đi giữa làn*
    Tự động chuyển làn*
    Giám sát hành trình thích ứng*
    Điều chỉnh tốc độ thông minh*
    Nhận biết biển báo giao thông*
    Cảnh báo va chạm phía trước
    Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau*
    Cảnh báo mở cửa*
    Phanh tự động khẩn cấp trước*
    Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ*
    Phanh tự động khẩn cấp sau*
    Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp*

    Thông số kỹ thuật

    Động cơ Điện
    Dẫn động FWD – Dẫn động cầu trước
    Nhiên liệu Điện
    Kích thước (dài x rộng x cao): 4238 x 1820 x 1594 mm
    Chiều dài cơ sở 2730 mm
    Loại Pin Lithium 59,6 kWh
    Quãng đường tối đa đến 399 Km/ lần sạc theo tiêu chuẩn WLTP
    0931 393 969