Cập nhật giá VinFast Fadil mới nhất tại TP Vinh, Nghệ An tháng 05/2020: Dòng xe Fadil vừa được VinFast điều chỉnh giá với mức tăng 20 triệu đồng từ 12/2/2020.

Xe ô tô VinFast Fadil 2020 giá bao nhiêu?

Từ 12/2/2020, bảng giá xe ô tô VinFast tiếp tục được điều chỉnh tăng giá theo chính sách 3 không ưu đãi, cụ thể dòng xe VinFast Fadil tăng 20 triệu đồng. Theo đó, VinFast Fadil phiên bản Tiêu chuẩn tăng lên 414,9 triệu, bản Nâng cao tăng lên 449 triệu và bản Cao cấp tăng lên 491,9 triệu đồng.

Giá VinFast Fadil từ 12/2/2020: 414,9 triệu đồng (bao gồm VAT)

Giá VinFast Fadil Nâng cao từ 12/2/2020: 449 triệu đồng (bao gồm VAT)

Giá VinFast Fadil Cao cấp từ 12/2/2020: 491,9 triệu đồng (bao gồm VAT)

Giá lăn bánh VinFast Fadil

Giá lăn bánh VinFast Fadil 2020

Hà Nội (PTB 12%)

NGHỆ AN (PTB 10%)

Giá xe VinFast Fadil 2020

414.900.000 đồng

414.900.000 đồng

Phí trước bạ

49.788.000 đồng

41.490.000 đồng

Phí đăng kiểm

340.000 đồng

340.000 đồng

Phí sử dụng đường bộ 1 năm

1.560.000 đồng

1.560.000 đồng

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700 đồng

480.700 đồng

Phí ra biển

20.000.000 đồng

11.000.000 đồng

Giá lăn bánh

487.068.700 đồng

469.770.700 đồng

VinFast Fadil ra mắt

Chiều ngày 20/11/2018, VinFast đã giới thiệu mẫu xe cỡ nhỏ VinFast Fadil tới người tiêu dùng tại Công viên Thống Nhất – Hà Nội. Trong giai đoạn đầu bán sản phẩm, VinFast hỗ trợ khách hàng bằng mức giá ưu đãi.

bang gia xe vinfast fadil 2019 moi nhat tai dai ly

Sáng ngày 17/6/2019 tại 2 địa điểm Sân vận động Mỹ Đình, TP. Hà Nội và Dinh Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh – Lễ bàn giao xe VinFast Fadil đã chính thức khai mạc với sự góp mặt của đại diện VinFast, lãnh đạo các cơ quan ban ngành và hàng trăm khách hàng đến tham dự.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

“Sự kiện bàn giao Fadil ngày hôm nay đã đánh dấu một cột mốc mới của VinFast khi chỉ trong 21 tháng, những chiếc xe đầu tiên của hãng đã chính thức lưu thông trên đường. Với tiêu chí luôn mang đến cho khách hàng những dịch vụ đẳng cấp, chúng tôi cam kết sẽ xây dựng và cung cấp những chính sách hậu mãi vượt trội trên thị trường, cũng như hợp tác với các đối tác uy tín để mang tới khách hàng những quyền lợi tối ưu”, ông James DeLuca – Tổng giám đốc VinFast cho biết.

Thông số kỹ thuật VinFast Fadil

Thông số kỹ thuật

Fadil 1.4L tiêu chuẩn

Fadil 1.4L cao cấp

Số chỗ ngồi

05

05

Kích thước DxRxC

3676 x 1632 x 1495 mm

3676 x 1632 x 1495 mm

Chiều dài cơ sở

2385mm

2385mm

Khối lượng không tải

992kg

1005kg

Động cơ

Xăng, 1.4L- i4

Xăng, 1.4L- i

Công suất cực đại

98Hp / 6200rpm

98Hp / 6200rpm

Mô-men xoắn cực đại

128Nm / 4400 rpm

128Nm / 4400 rpm

Hộp số

tự động, CVT

tự động, CVT

Lốp xe

185/55 R15

185/55 R15

Ngoại thất VinFast Fadil

VinFast Fadil là mẫu xe cỡ nhỏ của VinFast được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe thành thị mang tên Opel Karl Rocks, đây là mẫu xe đô thị rất được ưa chuộng tại các thị trường Châu Âu, với nền tảng được chia sẻ từ Chevrolet Spark thế hệ thứ 4.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

VinFast Fadil sở hữu kích thước tổng thể với các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.532 mm, chiều dài cơ sở 2.385 mm và bán kính vòng quay 10,4 m. VinFast Fadil có bộ cản trước và sau khá hầm hố, mang đậm phong cách như một chiếc xe thể thao đa dụng thực thụ.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng và đèn hậu LED được trang bị trên bản cao cấp, gương chiếu hậu chỉnh điện và có sấy, vành phay xước kích thước 15 inch thời trang, giá để hàng gắn nóc như trên một mẫu CUV thực thụ. Đặc biệt, VinFast Fadil còn có thêm tùy chọn đóng/mở cốp tự động bằng điện.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

Nội thất VinFast Fadil

Không gian nội thất của VinFast Fadil có hai tone màu chủ đạo gồm đen hoặc xám. Xe có chiều dài cơ sở 2385 mm đủ sức cung cấp vị trí ngồi với chỗ để chân khá thoải mái.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

Táp lô Fadil có kiểu dáng uốn lượn thành hình chữ “V” xếp tầng đẹp mắt. ấn tượng nhất là màn hình cảm ứng có kích thước khá lớn. Đối diện ghế lái là vô lăng bọc da có thể chỉnh cơ 2 hướng giúp đem lại tư thế cầm nắm phù hợp.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da tổng hợp tạo cái nhìn khá sang trọng. Bên cạnh đó, ghế lái có khả năng chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế sau gập 60:40 giúp chủ nhân có thêm không gian chứa hàng khi cần thiết.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

Hệ thống thông tin giải trí trên VinFast Fadil bao gồm: màn hình trung tâm kích thước 7 inch, có thể kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, Radio AM/FM… Bản cao cấp có hệ thống điều hòa tự động trong khi bản tiêu chuẩn là chỉnh cơ. Hệ thống âm thanh 6 loa.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

Trang bị an toàn trên VinFast Fadil

VinFast Fadil được trang bị nhiều tính năng an toàn cần có của dòng xe đô thị đa dụng cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống cân bằng điện tử (ESC), kiểm soát lực kéo (TCS), chức năng chống lật (ROM), camera lùi có điều hướng.

Động cơ VinFast Fadil

Dưới nắp capo là khối động cơ Xăng 1.4L, 4 xy lanh thẳng hàng có thể tạo ra công suất tối đa 98 mã lực, mô men xoắn cực đại 128 Nm. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT hiện đại giúp quá trình chuyển số nhanh và mượt mà.

Bảng giá xe VinFast Fadil, giá xe VinFast Fadil, VinFast Fadil giá bao nhiêu, VinFast Fadil,

So sánh VinFast Fadil 2020 với các đối thủ trong phân khúc

Tại thị trường Việt Nam, VinFast Fadil sẽ phải cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc như Honda Brio, KIA Morning, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo…

Kích thước VinFast Fadil Toyota Wigo AT Kia Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495 3.660 x 1.600 x 1.520 3.595 x 1.595 x 1.490 3.765 x 1.597 x 1.552 3.815 x 1.680 x 1.485
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385 2.455 2.385 2.425 2.405
Khoảng sáng gầm cao (mm) N/A 160 152 152
Bánh xe 15 inch 14 inch 15 inch 14 inch 15 inch
Ngoại thất VinFast Fadil cao cấp Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Đèn trước Halogen Halogen, projector Halogen, projector, tự động Halogen Halogen
Đèn sáng ban ngày LED LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, có sấy Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện,gập điện, tích hợp báo rẽ
Màu sắc 5 6 7 5 7
Tiện nghi VinFast Fadil cao cấp Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Vô lăng Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh Bọc urethane, tích hợp phím âm thanh Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh Vô lăng 3 chấu trợ lực điện, tích hợp các nút chỉnh âm thanh và micro đàm thoại rảnh tay
Ghế Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băng Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 Da, dây đai 5 ghế, khung xe G-con
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB DVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loa DVD, AUX, USB, bluetooth Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth Màn hình cảm ứng 6.1 inch,6 loa, AUX, USB, bluetooth
Hệ thống dẫn đường Không Không
Chìa khóa thông minh Không Không Không
Điều hòa Tự động Chỉnh tay Tự động Tự động
Khoang hành lý 206L N/A 200L 252L
Trang bị an toàn VinFast Fadil cao cấp Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Hỗ trợ đỗ xe Cảm biến sau, camera lùi Cảm biến sau Cảm biến sau Cảm biến sau
Hệ thống phanh ABS, EBD ABS ABS, EBD ABS, EBD ABS/EBD, 2 túi khí,
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không Không Không
Túi khí 6 2 2 2 2
Chống trộm Báo động, mã hóa động cơ Báo động, mã hóa động cơ Báo động, mã hóa động cơ Mã hóa động cơ
Vận hành VinFast Fadil cao cấp Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Động cơ 1.4L, 4 xy-lanh 1.2L, 4 xy-lanh 1.4L, 4 xy-lanh 1.4L, 4 xy-lanh 1.2 L, 4 xy-lanh
Công suất tối đa 98 hp @ 6.200 rpm 86 hp @ 6.000 rpm 86 hp @ 6.000 rpm 87 hp @ 6.000 rpm 90Ps / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 128 Nm @ 4.400 rpm 107 Nm @ 4.200 rpm 120 Nm @ 4.000 rpm 120 Nm @ 4.000 rpm 110Nm / 4800 rpm
Hộp số Vô cấp CVT Tự động 4 cấp Số sàn 5 cấp Tự động 4 cấp Vô cấp CVT
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống Đĩa/Tang trống
Dung tích bình xăng N/A 33L 35L 43L 35L
Giá bán VinFast Fadil Toyota Wigo AT KIA Morning S Hyundai Grand i10 1.2 AT Honda Brio RS
Giá niêm yết 395 405 390 402 454
Nguồn gốc Lắp ráp trong nước Nhập khẩu Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Nhập khẩu
0931 393 969