Cập nhật ✅ Giá xe VinFast Fadil 2020 mới nhất ✅ Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và bản nâng cao tháng 03 năm 2020.

VinFast Fadil 2020

Tại buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) vào ngày 20/11/2018, VinFast Fadil đã chính thức được trưng bày cùng với 2 mẫu sedan và SUV ‘đàn anh’ LUX A2.0 và SA2.0. Bên cạnh thông tin chi tiết về thông số, giá bán khởi điểm của VinFast Fadil chính thức được hé lộ. VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.

GIÁ XE VINFAST FADIL 2020 BAO NHIÊU?

Tháng 9/2019, VinFast ký quyết định gia hạn thời gian áp dụng mức giá ưu đãi 3 không. Các đại lý VinFast bắt đầu áp dụng mức giá mới cho Fadil trong tháng 2/2020. Theo đó, giá xe VinFast Fadil 2020 trong tháng 03/2020 cụ thể như sau:

Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 03 năm 2020
Phiên bản Giá niêm yết (đồng) Giá ưu đãi cũ (đồng) Giá xe T3/2020 (đồng)
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) 465.300.000 394.900.000 414.900.000
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) 429.000.000 449.000.000
VinFast Fadil bản Cao Cấp 471.900.000 491.900.000
Mua xe Vinfast Fadil mới

VINFAST FADIL 2020 CÓ KHUYẾN MẠI GÌ THÁNG 03?

Mỗi đại lý phân phối sẽ áp dụng chương trình ưu đãi riêng biệt, tùy thuộc vào tình hình kinh doanh của từng nơi. Do đó, để mua xe VinFast Fadil 2020 với mức giá hấp dẫn nhất, các bạn nên dành thời gian tham khảo thông tin chi tiết tại các đại lý chính hãng.

GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL 2020 NHƯ THẾ NÀO?

Để VinFast Fadil 2020 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Oto.com.vn sẽ giúp bạn ước tính số tiền cần bỏ ra để có thể lái VinFast Fadil 2020 trên đường:

Giá xe VinFast Fadil 2020 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 414.900.000 414.900.000 414.900.000 414.900.000 414.900.000
Phí trước bạ 49.788.000 41.490.000 49.788.000 45.639.000 41.490.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.223.500 6.223.500 6.223.500 6.223.500 6.223.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 487.068.700 478.770.700 468.068.700 463.919.700 459.770.700

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2020 bản Nâng cao (Plus)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 449.000.000 449.000.000 449.000.000 449.000.000 449.000.000
Phí trước bạ 53.880.000 44.900.000 53.880.000 49.390.000 44.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.735.000 6.735.000 6.735.000 6.735.000 6.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 525.260.700 516.280.700 506.260.700 501.770.700 497.280.700

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2020 bản Cao Cấp

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 491.900.000 491.900.000 491.900.000 491.900.000 491.900.000
Phí trước bạ 59.028.000 49.190.000 59.028.000 54.109.000 49.190.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 7.378.500 7.378.500 7.378.500 7.378.500 7.378.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 573.308.700 563.470.700 554.308.700 549.389.700 544.470.700

Thông tin xe VinFast Fadil 2020

Giá xe VinFast Fadil mới nhất trên thị trường - Ảnh 1.

Được biết, VinFast Fadil có 2 phiên bản và có 5 màu ngoại thất là đỏ, xám, bạc, cam và xanh.

Ngoại thất xe VinFast Fadil 2020

VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 ‘người anh em’ VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe.

Nội thất xe VinFast Fadil 2020

Thiết kế nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo… trong phân khúc. Mẫu hatchabck mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa… Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi…

Giá xe VinFast Fadil mới nhất trên thị trường - Ảnh 2.

Cả 2 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2020

Thông số VinFast Fadil tiêu chuẩn VinFast Fadil cao cấp
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
Khối lượng không tải (kg) 992 1.005
Động cơ và Vận hành
Động cơ 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 98 @ 6.200
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 128 @ 4.400
Hộp số CVT
Dẫn động FWD
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn
Trợ lực lái Trợ lực điện
Ngoại thất
Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen LED
Đèn sương mù trước
Đèn hậu Halogen LED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
Kích thước lốp 185/55R15
La-zăng Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm, 2 màu
Lốp dự phòng
Nội thất
Màu nội thất Đen/Xám
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
Điều chỉnh ghế hàng trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
Hàng ghế sau Gập 60/40
Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Gương trên tấm chắn nắng Bên lái Bên lái và hành khách
Đèn trần trước/sau
Thảm lót sàn
Tiện nghi
Màn hình đa thông tin
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động
Hệ thống giải trí AM/FM, MP3 Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
Hệ thống âm thanh 6 loa
Cổng USB 1 cổng 2 cổng
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay Tích hợp trên vô lăng
An toàn, an ninh
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không
Camera lùi Không
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX
Hệ thống túi khí 2 túi khí 6 túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển Không
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộm Không

 

0931 393 969