Xu hướng mua xe ô tô trả góp hiện nay chiếm đa số giao dịch mua xe ô tô mới, khi bạn không đủ tiền trả 100% chiếc xe yêu thích trong khi nhu cầu sở hữu xe ô tô lại đang cần thiết để phục vụ công việc, gia đình, nhu cầu đi lại của bản thân khi đó phương án mua xe ô tô trả góp từ ngân hàng là phương án tốt nhất để sở hữu chiếc xe yêu thích thay vì đi huy động vốn từ nhiều nguồn khác mang lại nhiều rủi ro, tốn thời gian, tốn kém chi phí, không được pháp luật đảm bảo…

Mua xe Ô tô VinFast trả góp

Bài viết này sẽ hướng dẫn khách hàng mua xe ô tô VinFast trả góp dễ dàng, tiết kiệm thời gian, những lưu ý khi mua ô tô trả góp và không tốn bất kỳ chi phí nào. Hy vọng với những thông tin bên dưới quý khách sẽ có cái nhìn bao quát hơn về quy trình mua xe trả góp, thực hiện dễ dàng quá trình làm thủ tục vay vốn của mình.

Chương trình ưu đãi lãi suất 0%

Mua xe VinFast Fadil, Lux A, Lux SA lãi suất 0%

VinFast công bố chương trình siêu ưu đãi tài chính dành cho khách hàng mua xe VinFast Fadil, VinFast Lux A2.0VinFast Lux SA2.0 trả góp trong thời gian từ nay đến ngày 15/02/2020. Theo đó khách hàng vay mua xe trả góp qua ngân hàng sẽ được VinFast miễn phí lãi vay 0% trong 2 năm đầu tiên và được vay trong vòng 5 năm.

Khách hàng sẽ chỉ cần thanh toán trước 30% giá trị xe, 70% còn lại sẽ được thanh toán dưới hình thức trả góp trong vòng 5 năm với các ưu đãi sau:

  • Trong 2 năm đầu, VinFast sẽ chi trả toàn bộ tiền lãi vay, khách hàng chỉ cần thanh toán tiền gốc vay hàng tháng (chỉ 4 triệu đồng/tháng đối với xe Fadil phiên bản Tiêu chuẩn).
  • Từ năm thứ 3 trở đi, khách hàng tự thanh toán tiền gốc và lãi vay với mức lãi suất không vượt quá 10,5%/năm (tương đương tối đa 5,9 triệu đồng/tháng đối với xe Fadil phiên bản Tiêu chuẩn).
  • Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường cao hơn mức 10,5%/năm, VinFast sẽ hỗ trợ chi trả phần lãi suất chênh lệch cho ngân hàng, khách hàng chỉ phải trả mức lãi suất cố định 10,5%/năm.
  • Trong trường hợp từ năm thứ 3 trở đi, lãi suất thả nổi trên thị trường thấp hơn mức 10,5%/năm, ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất thấp hơn này cho khách hàng.
NỘI DUNG SẢN PHẨM MUA XE TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0%
Nội dung Giá trị
Khách hàng mua xe và trả góp với thời hạn 5 năm
Tỷ lệ Khách hàng phải thanh toán ngay khi mua xe 30%
Tỷ lệ vay Ngân hàng 70%
VinFast hỗ trợ chi trả thay cho Khách hàng Toàn bộ tiền lãi vay 2 năm đầu tiên
Khách hàng tự thanh toán Tiền trả gốc 2 năm đầu, và tiền Lãi + Gốc 3 năm cuối với mức lãi suất không vượt quá 10,5%.
Trường hợp lãi suất 3 năm cuối vượt quá 10,5%, VinFast sẽ thanh toán phần lãi chênh lệch (so với mức 10,5%)
Nếu lựa chọn phương án thanh toán 100% và không vay Ngân hàng, khách hàng sẽ được tặng 1 Voucher nghỉ dưỡng tại Vinpearl với trị giá 50 triệu đồng
THÔNG TIN CHI TIẾT ĐVT: triệu đồng
Phiên bản VinFast Fadil Tiêu chuẩn Nâng cấp Cao cấp
1. Giá xe VinFast Fadil (đã bao gồm thuế GTGT) 394,9 429 471,9
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) 10,5% 10,5% 10,5%
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng:
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) 118,5 128,7 141,6
Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên (chỉ gồm tiền trả gốc) 4,0 4,3 4,8
Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) 5,9 6,4 7,0
Phiên bản Lux A2.0 Tiêu chuẩn Nâng cấp Cao cấp
1. Giá xe VinFast Lux A2.0 (đã bao gồm thuế GTGT) 1,099 1,187 1,337.7
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) 10,5% 10,5% 10,5%
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng:
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) 329.7 356.1 401.3
Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên (chỉ gồm tiền trả gốc) 7.5 8.0 9.0
Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) 11.1 12.0 13.5
Phiên bản Lux SA2.0 Tiêu chuẩn Nâng cấp Cao cấp
1. Giá xe VinFast Lux SA2.0 (đã bao gồm thuế GTGT) 1,530 1,614.4 1,803.4
2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau(nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch) 10,5% 10,5% 10,5%
3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng:
Thanh toán ngay khi mua xe (30% giá trị xe) 459.0 484.3 541.0
Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên (chỉ gồm tiền trả gốc) 10.5 11.0 12.5
Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo (bao gồm tiền trả gốc và lãi) 15.4 16.3 18.1

VinFast cung cấp mức giảm lớn “3 không + Ưu đãi” khách hàng ngay lập tức được giảm giá từ cả 2 chương trình ưu đãi:

  1. Chính sách giá “3 không” (Không chi phí khấu hao, Không chi phí tài chính, Không lãi)
  2. Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng khi mua xe lô xe đầu tiên giảm 20% đến 40% của mức giá “3 không”

VinFast chấp nhận không lợi nhuận mong muốn mang tới khách hàng cơ hội trải nghiệm sản phẩm Việt Nam đẳng cấp quốc tế. VinFast chuẩn bị sẵn sàng hỗ trợ tối đa cho giai đoạn đầu để sản phẩm tiếp cận được đông đảo nhất tới người tiêu dùng chung tay xây dựng “Ô tô người Việt phục vụ người Việt”

Cách tính giá lăn bánh khi mua xe Ô tô mới 100%

1. Giá Bán

Giá Bán xe là giá nhà sản xuất công bố niêm yết thông báo rộng rãi trên thị trường. Thông thường giá xe ô tô thường giảm thêm so với mức giá niêm yết mà các hãng xe ô tô đưa ra, hoàn toàn khác xa so với giá xe máy thường nâng giá bán cao hơn so với giá niêm yết. Tốt hơn người tiêu dùng nên đến trực tiếp đại lý hoặc gọi điện cho nhân viên bán hàng để trao đổi kỹ về giá trước khi quyết định mua xe.

2. Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Thuế giá trị gia tăng tính bằng 10% giá xe ô tô do nhà sản xuất công bố. Giá xe ô tô các hãng công bố thông thường đã bao gồm thuế. Tuy nhiên, quý khách cũng nên hỏi kỹ nhân viên bán hàng giá xe đã bao gồm VAT chưa?

3. Thuế trước bạ

Thuế trước bạ là 10% trên giá bán xe ô tô đã bao gồm thuế VAT (một vài Tỉnh/TP lớn sẽ chịu 12% thuế gồm Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai) Giá tính thuế trước bạ tùy thuộc vào cơ quan chi cục thuế áp cho mỗi hẵng xe (có nơi sẽ thu theo hóa đơn bán xe hoặc thu theo giá niêm yết hoặc nằm trong khoảng từ giá hoá đơn đến giá niêm yết)

4. Lệ phí đăng ký xe (tiền biển số)

Tùy từng loại xe và địa điểm sẽ thu lệ phí bấm biển số xe khác nhau:

  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 500.000đ
  • Xe bán tải Pickup cabin kép – phí: 500.000đ
  • Xe du lịch từ 5 đến 9 chỗ ngồi – phí: 1.000.000đ (riêng Hà Nội 20 triệu đồng, TP. Hồ Chí Minh 12 triệu đồng)

5. Bảo hiểm xe bắt buộc trách nhiệm dân sự (TNDS 1 năm)

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là bắt buộc khi mua xe mới và yêu cầu xuất trình khi đi đăng kiểm

  • Xe du lịch 5 chỗ ngồi – phí: 480.000đ
  • Xe du lịch từ 7 đến 9 chỗ ngồi – phí: 873.000đ
  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 1.026.000đ
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 1.026.000đ
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 1.026.000đ

6. Phí bảo trì đường bộ bắt buộc (1 năm)

  • Xe du lịch từ 5 – 9 chỗ ngồi – phí: 1.560.000đ
  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 2.160.000đ
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 2.160.000đ
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 2.160.000đ

7. Lệ phí đăng kiểm

  • Xe tải van 2 chỗ ngồi – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe đăng ký kinh doanh vận tải – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe bán tải pickup cabin kép – phí: 330.000đ (24 tháng)
  • Xe du lịch từ 5 đến 9 chỗ ngồi – phí: 340.000đ (30 tháng)

8. Phí bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ – không bắt buộc)

Phí bảo hiểm vật chất thông thường khách hàng sẽ phải mua khi mua xe ô tô trả góp vì đây là tài sản mà ngân hàng cho vay vì vậy khách hàng cần phải mua để đảm bảo tài sản cho cả hai bên. Khách hàng mua xe trả toàn bộ tiền cũng nên mua bảo hiểm vật chất phòng trường hợp không đáng có xảy ra, giúp chủ động hơn trong việc bảo vệ tài sản.

Xem thêm: mua xe Vinfast trả góp lãi suất thấp

Giá bảo hiểm vật chất (bảo hiểm thân vỏ) thường sẽ được tính theo giá trị % Bảo hiểm x Giá xe theo hoá đơn. Giá bán bảo hiểm vật chất mỗi đơn vị bảo hiểm có mức giá khác nhau, điều khoản, chính sách đền bù dành cho xe mua bảo hiểm hiện nay tốt hơn trước rất nhiều. Dưới đây là ví dụ cụ thể cách tính giá lăn bánh ô tô mới 100%

Giá lăn bánh của xe VinFast Fadil 1.4L 2020

  • 1 + 2 : Giá Bán sau khi trừ Ưu đãi : 394.900.000 đồng
  • 3 : Thuế trước bạ 10%: 39.490.000 đồng (không áp dụng cho 4 tỉnh Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai)
  • 4 : Lệ phí cấp biển số 1.000.000 đồng (không áp dụng cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh)
  • 5 : Bảo hiểm xe TNDS: 480.000.000 đồng
  • 6 : Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • 7 : Lệ phí đăng kiểm: 340.000 đồng
  • 8 : Phí bảo hiểm vật chất (1 năm): 6.318.000 đồng

Tổng chi phí lăn bánh 8 khoản của VinFast Fadil = 444.088.000 đồng (số tiền trên đã đầy đủ để chiếc xe có thể lăn bánh, không  còn các khoản chi phí nào khác)

Giá xe VinFast kèm Ưu đãi tháng 3/2020

  • VinFast Fadil 1.4L 2020 giá 3 không 465,3 triệu – Giảm giá 70,4 triệu
  • VinFast Lux A2.0 (Sedan) 2020 giá 3 không 1.502,6 triệu – Giảm giá 403,6 triệu
  • VinFast Lux SA2.0 (SUV) 2020 giá 3 không 1.999,8 triệu – Giảm giá 469,8 triệu

Các thông tin mới nhất về Giá xe VinFast tháng 3/2020 sẽ được liên tục cập nhật, thông thường hẵng xe công bố chính sách giá bán vào đầu tháng. Giá xe VinFast 2019, Giá xe VinFast tháng 3/2020, Giá xe VinFast tháng 4/2020.

0931 393 969