VinFast Vinh cập nhật ✅ Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 mới nhất ✅ Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh VinFast LUX A2.0 tại TP Vinh, Nghệ An, Hà Tĩnh.

Vinfast Lux A2.0 giá bao nhiêu tại TP Vinh, Nghệ An? Đặt hàng khi nào có xe?

Vinfast công bố mức giá chính thức cho mẫu sedan Lux A2.0 khiến nhiều người Việt Nam hơi thất vọng.  Nhiều người trước đó lạc quan dự đoán mẫu xe này sẽ có giá khoảng 750 – 800 triệu, không đắt hơn nhiều các mẫu xe hạng C hiện nay tại thị trường Việt Nam như Mazda 3, Toyota Altis, Honda Civic…Tuy vậy phải nhìn nhận rằng BMW Series 5, nguyên mẫu của Lux A2.0 tại Mỹ cũng đã có giá từ 52 ngàn USD (tức 1,2 tỷ VNĐ, bán tại Việt Nam giá từ 2,389 tỷ VNĐ ) thì Lux A2.0 không thể có giá siêu rẻ được.

GIÁ XE VINFAST LUX A2.0 2020 BAO NHIÊU?

Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 trong tháng 03/2020 khởi điểm với mức 1.129 triệu đồng (đã bao gồm 10% VAT). Cụ thể

Bảng giá Vinfast Lux A2.0 tháng 03 năm 2020
Phiên bản Giá niêm yết (đồng) Giá ưu đãi cũ (đồng) Giá xe tháng 03/2020 (đồng)
Vinfast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn 1.502.600.000 1.099.000.000 1.129.000.000
Vinfast LUX A2.0 sedan bản nâng cao 1.187.000.000 1.217.000.000
Vinfast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen) 1.337.700.000 1.367.700.000
Vinfast LLUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu) 1.348.700.000 1.378.700.000

GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST LUX A2.0 2020 NHƯ THẾ NÀO?

Mức giá lăn bánh của VinFast LUX A2.0 2020 được tính sau khi áp dụng 10% thuế VAT và cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

VinFast Vinh sẽ giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2020:

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở Nghệ An (Đồng)
Giá niêm yết 1.129.000.000 1.129.000.000 1.129.000.000 1.129.000.000
Phí trước bạ 135.480.000 112.900.000 124.190.000 112.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 16.935.000 16.935.000 16.935.000 16.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.286.860.700 1.264.280.700 1.256.570.700 1.245.280.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản nâng cao

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.217.000.000 1.217.000.000 1.217.000.000 1.217.000.000
Phí trước bạ 146.040.000 121.700.000 133.870.000 121.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 18.255.000 18.255.000 18.255.000 18.255.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.385.420.700 1.361.080.700 1.354.250.700 1.342.080.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở Nghệ An (Đồng)
Giá niêm yết 1.367.700.000 1.367.700.000 1.367.700.000 1.367.700.000
Phí trước bạ 164.124.000 136.770.000 150.447.000 136.770.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 20.515.500 20.515.500 20.515.500 20.515.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.554.204.700 1.526.850.700 1.521.527.700 1.507.850.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở Nghệ An (Đồng)
Giá niêm yết 1.378.700.000 1.378.700.000 1.378.700.000 1.378.700.000
Phí trước bạ 165.444.000 137.870.000 151.657.000 137.870.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 20.680.500 20.680.500 20.680.500 20.680.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.566.524.700 1.538.950.700 1.533.737.700 1.519.950.70

THÔNG TIN XE VINFAST LUX A2.0 2020

Giá xe VinFast LUX A2.0 mới nhất - Ảnh 1.

NGOẠI THẤT XE VINFAST LUX A2.0 2020

Thiết kế ngoại thất của VinFast LUX A2.0 mang phong cách hiện đại theo đúng xu hướng hiện nay, đồng thời vẫn toát nét đặc trưng của một mẫu xe Việt. Logo VinFast chữ V nằm chính giữa đầu xe, phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên. Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Thiết kế đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn đuôi xe sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.

NỘI THẤT XE VINFAST LUX A2.0 2020

Giá xe VinFast LUX A2.0 mới nhất - Ảnh 2.

Nội thất VinFast LUX A2.0 ra mắt tại Paris có màu gỗ chủ đạo, đem lại cảm giác nhã nhặn, thanh lịch. Các chi tiết da, gỗ hay crom được sử dụng linh hoạt đem lại cảm giác cao cấp cho khoang cabin. Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi trên xe được bọc da thủ công. Mẫu xe mới có vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển và logo VinFast nằm chính giữa, màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn khác biệt hoàn toàn với màn hình 7-8 inch của các mẫu xe hạng sang trong tầm giá 1 tỷ đồng tại Việt Nam. Các nút bấm trong khoang cabin của VinFast LUX A2.0 được tối giản, đem đến cảm giác tinh tế và đơn giản nhất. Từ thiết kế của LUX A2.0 có thể phán đoán rằng mẫu xe VinFast sẽ hiển thị các tính năng an toàn như cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn… qua hình ảnh trên màn hình trung tâm hoặc dạng đèn báo.

Theo công bố VinFast LUX A2.0 được trang bị động cơ xăng tăng áp 2,0 lít giống như thông tin đã rò rỉ trước đó. Khối động cơ này cho 2 mức sức mạnh là 174 mã lực/300 Nm mô men xoắn và 228 mã lực/350 Nm mô men xoắn kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu sau.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE VINFAST LUX A2.0 2019

Thông số LUX A2.0 tiêu chuẩn LUX A2.0 cao cấp
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.973 x 1.900 x 1.464
Chiều dài cơ sở (mm) 2.968
Khoảng sáng gầm xe (mm) 116
Động cơ và Vận hành
Động cơ 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 174 @ 4.500 – 6.000 228 @ 5.000 – 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 300 @ 1.750 – 4.000 350 @ 1.750 – 4.000
Tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số ZF – Tự động 8 cấp
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
Ngoại thất
Đèn phía trước Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn hậu LED
Đèn chào mừng
Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Kính cách nhiệt tối màu Không
Cốp xe đóng/mở điện Không
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm 18 inch 19 inch
Nội thất
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không
Tiện nghi
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường Không
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống loa 8 loa 13 loa, có Amplifer
Wifi hotspot và sạc không dây Không
Đèn trang trí nội thất Không
An toàn, an ninh
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc
Hệ thống ABS, EBD, BA
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC Không
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)
Camera lùi 360 độ
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Chức năng an ninh Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa
Hệ thống túi khí 6 túi khí

THỦ TỤC MUA XE VINFAST LUX A2.0 2020 TRẢ GÓP

Vay mua xe VinFast LUX A2.0 trả góp là phương án đơn giản được nhiều khách hàng lựa chọn trong điều kiện tài chính cá nhân chưa đủ chi trả.

MUA XE VINFAST LUX A2.0 2020 TẠI TP VINH, NGHỆ AN, HÀ TĨNH Ở ĐÂU?

Đại lý 3S chính thức của VINFAST tại Nghệ An kinh doanh song hành hai thương hiệu xe Chevrolet (ô tô Mỹ nhập khẩu) và VinFast (ô tô Việt Nam). Đại lý xe ô tô Vinfast – Chevrolet Vinh chuyên cung cấp sản phẩm: Vinfast Lux A 2.0, Vinfast Lux SA 2.0, Vinfast Fadil. Đại lý được thiết kế hiện đại theo tiêu chuẩn của hãng xe Vinfast, có đầy đủ khu trưng bày sản phẩm, Xưởng dịch vụ với máy mọc hiện đại cùng đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực ô tô.

  • Địa chỉ: Đường 72m, ngã 3 Quán Bàu, Phường Hà Huy Tập, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
  • Zalo/SĐT: 0931 393 969
  • Email: kinhdoanh@chevroletvinh.com.vn
  • Website: https://vinfastotovinh.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/chevroletvinh/
0931 393 969