Cập nhật ✅ Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 mới nhất ✅ Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật ✅ Giá lăn bánh VinFast LUX A2.0 tháng 05 năm 2020 tại Việt Nam.

VinFast LUX A2.0 2020
Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 tháng 05/2020 mới nhất

 Với tốc độ phát triển thần tốc, chỉ trong vòng chưa đầy 1 năm, VinFast đã chính thức trình làng mẫu VinFast LUX A2.0 concept tại triển lãm quốc tế Paris 2018. Đây cũng là mẫu xe nội địa đầu tiên của Việt Nam, hiện thực hóa giấc xe tự sản xuất xe hơi của người Việt. Sau khi ra mắt, mẫu xe mới của VinFast đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ các chuyên gia đầu ngành cũng như bạn bè quốc tế. Ngày 20/11/2018, mẫu sedan mới đã chính thức ra mắt người tiêu dùng quê nhà trong buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất, Hà Nội, đồng thời công bố giá bán và thông số chi tiết.

Xe VinFast LUX A2.0 2020 giá bao nhiêu? Có khuyến mãi gì tháng 05/2020 không? Giá lăn bánh như thế nào? Xem thông tin xe VinFast LUX A2.0 2020 dưới đây cùng VinFastChevroletVinh.vn nhé!

GIÁ XE VINFAST LUX A2.0 2020 BAO NHIÊU?

Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 trong tháng 05/2020 khởi điểm với mức 1.129 triệu đồng (đã bao gồm 10% VAT). Cụ thể

Bảng giá Vinfast Lux A2.0 tháng 05 năm 2020
Phiên bản Giá xe niêm yết Giá tháng 05/2020 (kèm VAT) khách thanh toán 100% Giá tháng 05/2020 (kèm VAT) khách trả góp
Giá ưu đãi Trả góp 30% Trả góp 70%
LUX A2.0 sedan tiêu chuẩn 1.129.000.000 896.100.000 1.009.000.000 302.700.000 706.300.000
LUX A2.0 sedan nâng cao 1.217.000.000 975.300.000 1.097.000.000 329.100.000 767.900.000
LUX A2.0 sedan cao cấp (nội thất da Nappa đen) 1.367.700.000 1.110.930.000 1.247.700.000 374.310.000 873.390.000
LUX A2.0 sedan cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu) 1.378.700.000 1.120.830.000 1.258.700.000 377.610.000 881.090.000

Đơn vị: đồng

GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST LUX A2.0 2020 NHƯ THẾ NÀO?

Mức giá lăn bánh của VinFast LUX A2.0 2020 được tính sau khi áp dụng 10% thuế VAT và cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

VinFast – Chevrolet Vinh sẽ giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 2020:

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Nghệ An (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.129.000.000 1.129.000.000 1.129.000.000 1.129.000.000 1.129.000.000
Phí trước bạ 135.480.000 112.900.000 135.480.000 124.190.000 112.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 16.935.000 16.935.000 16.935.000 16.935.000 16.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.286.860.700 1.264.280.700 1.267.860.700 1.256.570.700 1.245.280.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản nâng cao

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Nghệ An (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.217.000.000 1.217.000.000 1.217.000.000 1.217.000.000 1.217.000.000
Phí trước bạ 146.040.000 121.700.000 146.040.000 133.870.000 121.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 18.255.000 18.255.000 18.255.000 18.255.000 18.255.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.385.420.700 1.361.080.700 1.366.420.700 1.354.250.700 1.342.080.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Nghệ An (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.367.700.000 1.367.700.000 1.367.700.000 1.367.700.000 1.367.700.000
Phí trước bạ 164.124.000 136.770.000 164.124.000 150.447.000 136.770.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 20.515.500 20.515.500 20.515.500 20.515.500 20.515.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.554.204.700 1.526.850.700 1.535.204.700 1.521.527.700 1.507.850.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Nghệ An (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.378.700.000 1.378.700.000 1.378.700.000 1.378.700.000 1.378.700.000
Phí trước bạ 165.444.000 137.870.000 165.444.000 151.657.000 137.870.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 20.680.500 20.680.500 20.680.500 20.680.500 20.680.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 1.566.524.700 1.538.950.700 1.547.524.700 1.533.737.700 1.519.950.700
0931 393 969